Toyota Wigo

Hãng xe nổi tiếng với các phân khúc xe phân khúc C và với mục tiêu dành chiếm thị trường trong phân khúc A hãng xe đã cho ra mắt mẫu Wigo thế hệ mới với một ngoại hình trẻ trung năng động đi cùng nhiều chi tiết đáng giá bên trong nội thất đặc biệt là những ưu đãi dành riêng cho khách hàng hứa hẹn sẽ gây ra nhiều biến động trong thị trư

Nhận ưu đãi - Hỗ trợ trả góp

Phiên bản Xuất xứ Giá niêm yết
Wigo 1.2 AT Nhập khẩu 385,000,000 VND
Wigo 1.2MT Nhập khẩu 352,000,000 VND

Đánh giá chi tiết xe Toyota Wigo 2022 về động cơ

Toyota Wigo 2022 được trang bị trái tim với trang bị khối động cơ 3NR-VE dung tích 1.2L với trang bị 4 xi-lanh xếp thẳng hàng được tích hợp công nghệ phun xăng điện tử tiết kiệm nhiên liệu giúp cho cỗ máy này có thể sản sinh công suất tối đa 86 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/ phút và momen xoắn cực đại 107Nm tại vòng tua 4200 vòng/ phút.

Kết hợp cùng với đó là hộp số sàn 4 cấp hoặc 5 cấp tùy chọn cho khả năng chuyển số mượt mà và vận hành êm ái trên mọi cung đường. 

Đánh giá chi tiết xe Toyota Wigo 2022 về cảm giác lái

Bởi vì là một mẫu xe hạng A cỡ nhỏ khách hàng không thể quá kỳ vọng vào cảm giác lái chân thật đến từ chiếc xe tuy nhiên bằng hệ thống treo trước dạng MacPherson và treo sau dạng dầm xoắn giúp chiếc xe chuyên băng đường phố một cách dễ dàng đặc biệt được khách hàng đánh giá cao với khả năng đánh lái êm ái đến từ vô lăng. 

Đánh giá chi tiết xe Toyota Wigo 2022 về khả năng tiết kiệm nhiên liệu

Khả năng tiêu hao nhiên liệu chính là điểm nổi bật nhất trên xe ở thế hệ mới này. Đây cũng chính là lý do để cho chiếc xe có thể dẫn đầu được vị trí đầu bảng trong doanh số bán ra trong thời gian tới khi chỉ tiêu hao hết 5.2 lít trên 100km đường hỗn hợp thấp nhất trong phân khúc trong khi sở hữu một khối động cơ mạnh mẽ vượt trội.  

So sánh giá xe Toyota Wigo 2022 với các đối thủ 

So sánh với các đối thủ trong cùng phân khúc Toyota Wigo 2022 được trang bị khá nhiều những tiện nghi hiện đại đi cùng là sự trẻ trung thể thao với một diện mạo tinh tế. Không chỉ vậy chiếc xe còn có giá bán khá tốt so với các đối thủ nặng ký như Kia Morning hay Hyundai i10 đặc biệt là những ưu đãi tri ân khách hàng của hãng xe dành tặng.  

Đánh giá chi tiết xe Toyota Wigo 2022 về táp lô và vô lăng

Toyota Wigo 2022 thế hệ mới với việc sở hữu kích thước chiều dài trục cơ sở 2455 mm không phải là quá rộng nhưng cũng đủ để mang đến một không gian cabin đủ để thoải mái cho khách hàng.

Những chi tiết bên trong xe cũng được tối giản một cách đáng kể nhưng vẫn đảm bảo được sự tinh tế và tiện nghi đáp ứng các nhu cầu cho khách hàng.

Một mẫu xe hạng A nhưng lại được mang phong cách thiết kế của một chiếc xe hạng B với khu vực táp lô của xe được thiết kế dạng đối xứng với một màn hình hiển thị thông tin sắc nét ở chính giữa đi cùng với đó là cửa gió điều hòa phía trên và vô số những nút bấm tiện lợi ngay phía dưới của nó.

Với chất liệu bằng nhựa nhưng được gia công tỉ mỉ thì khu vực táp lô vẫn thể hiện được sự hoàn thiện và đáng giá của nó.   

Vô lăng với thiết kế 3 chấu thể thao tuy chưa được bọc da mềm mại nhưng với chất liệu như tốt cũng đủ để mang lại cảm giác cầm lái chắc chắn cho khách hàng khi lái đi cùng với đó là các nút bấm thông minh tiện lợi giúp khách hàng dễ dàng điều khiển chiếc xe hơn.

Phía bên vô lăng là cụm đồng hồ hiển thị thông số lái sắc nét đi cùng lẫy chuyển số thể thao chắc chắn sẽ đem đến những trải nghiệm khác nhau cho khách hàng khi điều khiển xe. 

Đánh giá chi tiết xe Toyota Wigo 2022 về ghế ngồi trên xe

Ở thế hệ mới này mặc dù trong khi các đối thủ của mình đã được trang bị các chất liệu da như thì Wigo vẫn chỉ được trang bị các chất liệu như nỉ mềm.

Toàn bộ ghế ngồi trên xe đều được thiết kế dạng thường và được bọc nỉ tuy không quá mềm mại nhưng cũng đủ để mang lại cảm giác thoải mái cho khách hàng.

Hàng ghế trước trên xe được tích hợp chỉnh tay 4 hướng với ghế ngồi chỉ thiết kế dạng thông thường như những mẫu xe cơ bản khác không quá nổi bật.

Trong khi đó hàng ghế phía sau được đánh giá là khá rộng rãi và đủ để cho một người lớn 1m7 để chân thoải mái. Hàng ghế sau cũng có thể gập lại theo tỉ lệ 60:40 giúp tăng thêm không gian khoang hàng lý nếu cần thiết.

Đánh giá chi tiết xe Toyota Wigo 2022 về khoang hành lý

Chiếc xe sở hữu một kích thước không quá lớn với việc trang bị cho khách hàng lên tới 5 chỗ ngồi chính vì vậy chiếc xe không thể mang đến một không gian khoang hành lý quá lớn nhưng theo đánh giá vẫn đủ để đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng. Đặc biệt khách hàng cũng có thể tăng thêm kích thước chứa đồ nếu gập hàng ghế thứ hai theo tỉ lệ 60:40.  

Đánh giá chi tiết xe Toyota Wigo 2022 về thiết kế đầu xe

Nhìn tổng thể Toyota Wigo 2022 sở hữu một thiết kế được kế thừa khá nhiều từ thế hệ tiền nhiệm của mình tuy nhiên với một số thay đổi cần thiết giúp chiếc xe có một diện mạo trẻ trung và năng động hơn đi cùng nhiều các chi tiết tinh tế và sang trọng.

Xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 3660 x 1600 x 1520mm mang đến cho chiếc xe một không gian cabin khá rộng rãi so với các đối thủ trong cùng phân khúc.

Phần đầu xe nổi bật với cụm lưới tản nhiệt hình đa giác với các thanh ngang. Cụm đèn pha vẫn với thiết kế tràn rộng về phía sau đi  được sơn đen bóng tạo nét thống nhất cũng như mang đậm tính khí động học cao cho xe. 

Cụm đèn pha với thiết kế đơn giản bên trong được sử dụng dạng halogen cho khả năng chiếu sáng cực tốt nối liền 2 cụm đèn pha là thanh mạ crom sáng bóng với logo hãng chính giữa tạo nét sang trọng cho chiếc xe. Phía dưới là cụm đèn sương mù hai bên tạo nên sự cân đối cho chiếc xe. 

Đánh giá chi tiết xe Toyota Wigo 2022 về thiết kế thân xe

Thân xe không còn mềm mại như các thế hệ trước khi được dập nổi những đường gân guốc giúp chiếc xe trở nên cứng cáp hơn đi cùng với đó là gương chiếu hậu được tích hợp chỉnh điện đi cùng đèn báo rẽ thông minh.

Tay nắm cửa được sơn cùng màu với thân xe tạo nên sự thống nhất liền mạch cho chiếc xe. Hòa hợp với tổng thể thân xe đó chính là bộ la zăng với kích thước 16 inch hình lá mắt tạo nên sự nổi bật khi di chuyển ngoài đường.  

Đánh giá chi tiết xe Toyota Wigo 2022 về thiết kế đuôi xe      

Đuôi xe cùng có thiết kế theo dạng đặc trưng của những mẫu xe hạng A với cánh lướt gió trên cao tích hợp đèn báo phanh dạng LED hiện đại nhất.

Cụm đèn hậu với thiết kế nhỏ nhắn tinh tế với dạng bóng thông thường cùng với đó là cản sau được thiết kế cầu kỳ thể thao mang đến nét mạnh mẽ cho chiếc xe.

Đánh giá chi tiết xe Toyota Wigo 2022 về hệ thống giải trí tiện nghi

Xe được trang bị hệ thống thông tin giải trí cơ bản của một chiếc xe trong phân khúc xe hạng A với hệ thống cửa gió điều hòa dàn lạnh chỉnh tay cho luồng không khí mát lạnh nhanh chóng giúp khách hàng tránh được sự oi bức của mùa hè một cách tốt nhất.

Đi cùng với đó là một số những tiện nghi cơ bản khác như đầu DVD, kết nối wifi, HDMI, cổng AUX/USB/Bluetooth.. đi cùng dàn âm thanh 4 loa giúp khách hàng thoải mái giải trí với những bản nhạc đặc sắc nhất. '

Đánh giá chi tiết xe Toyota Wigo 2022 về hệ thống an toàn    

Xe được trang bị đầy đủ các hệ thống an toàn cơ bản trên một chiếc ô tô hiện nay như hệ thống 2 túi khí trước được xem là hơi ít trong một chiếc xe cùng với đó là hệ thống chống bó cứng phanh thông minh đi cùng là các trang bị tiêu chuẩn như dây đai an toàn 3 điểm dành cho tất cả ghế ngồi trong cabin, cùng với cột lái tự đổ để bảo vệ người lái khi có va chạm xảy ra…

Hệ thống an toàn tuy không quá vượt trội nhưng vẫn đủ để đảm bảo được sự an tâm cho khách hàng khi di chuyển trên xe.  

Thông số cơ bản

Kích thước tổng thể DxRxC 3660 x 1600 x 1520
Dung tích xy lanh 1.197cc
Động cơ 1.2L I4
Công suất cực đại 86
Mô-men xoắn cực đại 107
Khoảng sáng gầm 160
Bán kính vòng quay tối thiểu 4.7
Mức tiêu thụ nhiên liệu 5.16L
Xuất xứ Nhập khẩu
Hộp số tự động 4 cấp
Chỗ ngồi 05

Tiện nghi

Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay
 Trợ lực tay lái
 Điều hòa trước
 Điều hòa sau
 Phanh tay điện tử :
 Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu (AFS) :
 Dàn lạnh cho hàng ghế sau :
 Gương gập điện :
 Gương chiếu hậu chống chói :
 Hệ thống âm thanh
 Cửa kính ghế lái
 Kết nối bluetooth
 Đầu cắm USB
 Màn hình DVD :

An toàn

Túi khí 2
 Chống bó cứng phanh (ABS)
 Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
 Cân bằng điện tử (ESP)
 Phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
 Trợ lực điện (EPS)
 Camera lùi
 Cảnh báo chống trộm
 Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau

Thông số kỹ thuật

Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 33
Kích thước lốp 175/65R14
Hệ thống treo trước MacPherson
Hệ thống treo sau Trục xoăn bán độc lập với lò xo cuộn

Nội thất

Chất liệu nội thất Nỉ