Toyota Innova

Hiện nay, Toyota Innova đang được bán tại thị trường Việt Nam với rất nhiều phiên bản và màu sắc thiết kế khác nhau để cho khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn cho phù hợp với nguồn ngân sách của mình.

Nhận ưu đãi - Hỗ trợ trả góp

Phiên bản Xuất xứ Giá niêm yết
Innova E Lắp ráp 750,000,000 VND
Innova G Lắp ráp 865,000,000 VND
Innova V Lắp ráp 989,000,000 VND
Innova Venturer Lắp ráp 879,000,000 VND

Đánh giá xe Toyota Innova 2022 về động cơ

Trái tim của xe Toyota Innova 2022 được trang bị khối động cơ DOHC, 4 xy lanh thẳng hàng cho công suất 137 mã lực và mô men xoắn của xe đạt 183 Nm đi kèm với đó là hộp số tự động 6 cấp và hộp số sàn 5 cấp giúp cho xe vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu và cho khả năng tăng tốc nhanh chóng.

Đánh giá xe Toyota Innova 2022 về cảm giác lái xe

Toyota Innova 2022 được trang bị hệ thống các phanh đĩa phía trước và sau xe, cùng với đó là các phanh tang trống để cho xe tránh các trình trạng rung lắc đem đến cho khách hàng một trải nghiệm lái xe thú vị, chinh phục được mọi cung đường khác nhau.

Đánh giá xe Toyota Innova 2022 về mức tiêu hao nhiên liệu

Nếu như khách hàng cho xe vận hành trên những đoạn đường hỗn hợp thì dòng xe này có mức tiêu thụ nhiên liệu khoảng 9lit/100km thu hút được sự chú ý của khách hàng.

So sánh giá xe trong cùng phân khúc 

Đối thủ cạnh tranh rất giữ dội của dòng xe này trên thị trường Việt Nam là dòng xe Mitsubishi Xpander 2022. Toyota Innova 2022 được bán ra với một mức giá bán cao hơn đối thủ của mình vì trên xe được trang bị các tính năng đặc biệt hơn. Toyota Innova 2022 có thiết kế không gian nhỏ hơn.

Trong khi đó, đối thủ là Mitsubishi Xpander 2022 thu hút được nhiều sự quan tâm của khách hàng bởi dòng xe có những đường nét thiết kế độc đáo. 

Đánh giá xe Toyota Innova 2022 về thiết kế vô lăng và táp lô

Toyota Innova 2022 được trang bị chiều dài cơ sở là 2750 mm đem đến một không gian bên trong xe luôn rộng rãi và thoải mái. Khu vực người lái được bố trí với nhiều chi tiết thiết kế khá sang trọng đem lại một không gian thoải mái.

Vô lăng có thiết kế 3 chấu bọc da cao cấp cùng với các tính năng chỉnh tay 4 hướng giúp cho khách hàng có thể dễ dàng điều chỉnh để có được một cảm giác lái xe ấn tượng.

Bảng đồng hồ trên xe cũng được thiết kế và sắp xếp một cách khoa học và gọn gàng, trang bị màn hình cảm ứng, cần lẫy chuyển số để hiển thị cung cấp các thông tin cần thiết để hỗ trợ người lái.

Đánh giá xe Toyota Innova 2020về thiết kế ghế ngồi

Tất cả các ghế ngồi trên xe Toyota Innova 2022 điều được sử dụng chất liệu bọc da 4 chấu cao cấp, chỉnh điện 8 hướng, khoảng cách giữa các hàng ghế cũng được thiết kế rộng rãi hơn và ôm sát vào người để khách hàng có thể dễ dàng điều chỉnh cho tư thế ngồi được thoải mái nhất.

Đánh giá xe Toyota Innova 2022 về khoang hành lý

Nếu gập các hàng ghế phía sau lại thì khách hàng sẽ có được một không gian chứa đồ rộng hơn. 

Đánh giá xe Toyota Innova 2022 về thiết kế phần đầu xe

Toyota Innova 2022 khoác lên mình những đường nét thiết kế mới lạ và độc đáo đem đến một diện mạo hoàn toàn mới. Xe Toyota Innova 2022 sở hữu kích thước tổng thể với chiều dài của xe đạt 4735 mm, chiều rộng 1830 mm, chiều cao 1795 mm đem đến một không gian rộng rãi với đầy đủ tiện nghi hiện đại.

Phần đầu xe Toyota Innova 2022 được thiết kế mang một vẻ hầm hố với rất nhiều đường nét thiết kế vô cùng ấn tượng.

Nổi bật nhất thiết kế phần đầu xe là bộ lưới tản nhiệt hình lục giác, xung quanh là những đường viền được mạ chrome. Logo Innova 2022 được đặt ngay vị trí trung tâm giúp cho khách hàng có thể biết đến tên tuổi cũng như thương hiệu nổi bật của dòng xe này. 

Hai bên hông xe được trang bị cụm đèn LED với đèn Halogen độc đáo cùng các tính năng bật tắt tự động giúp cho khách hàng có thể dễ dàng chinh phục được nhiều cung đường khác nhau. Nắp ca pô còn được trang bị thêm hai đường gân dập nổi cùng với rất nhiều chi tiết thiết kế lồi lõm vào bên trong.

Hốc đèn sương mù được thiết kế với dạng hình thang cực kỳ sang trọng giúp cho người lái có thể dễ dàng chinh phục được những đoạn đường thời tiết khắc nghiệt khác nhau.

Đánh giá xe Toyota Innova 2022 về thiết kế phần thân xe

Thân xe Toyota Innova 2022 được hãng xe chăm chút và thiết kế kỹ lưỡng. Bộ mâm trên xe được thiết kế với kích thước 17 inch rộng rãi.

Tay nắm cửa trên xe được sơn một màu sơn cùng màu với thân xe đem đến những đường nét thiết kế vô cùng hài hòa. Các tấm cửa kính trên xe cũng được thiết kế chắc chắn hơn giúp cho khách hàng có thể tránh được khói bụi và tiếng ồn từ bên ngoài tác động vào.

Cặp gương chiếu hậu trên xe cũng được trang bị các tính năng chống chối và chỉnh gập điện tích hợp thêm hệ thống các đèn báo rẽ giúp cho người lái có thể chinh phục được nhiều đoạn đường khác nhau.

Đánh giá xe Toyota Innova 2022 về thiết kế phần đuôi xe

Cụm đèn hậu trên xe Toyota Innova 2022 mang nhiều đường nét thiết kế đột phá. Với cụm đèn Halogen hình chữ L và thiết kế đèn xi lanh ôm sát vào phần đuôi xe làm cho thiết kế của xe trong tinh tế hơn. Phía trên xe còn được trang bị thêm cánh lướt gió và anten hình cá mập trong rất độc đáo.

Đánh giá xe Toyota Innova 2022 hệ thống tiện nghi

Có thể thấy, hệ thống tiện nghi hiện đại trên Toyota Innova 2022 luôn làm cho nhiều khách hàng cảm thấy hài lòng. Xe được trang bị hệ thống hai dàn lạnh tự động với các tính năng điều chỉnh tay hoặc tự động cho khả năng làm mát nhanh chóng đem đến một cảm giác thoải mái.

Một trong số những tính năng mà khách hàng đánh giá cao chính là những tính năng giải trí thông minh như: đầu CD/DVD, kết nối USB, Bluetooth, hệ thống âm thanh 6 loa làm cho bầu không khí bên trong xe luôn được sôi động để hành trình của khách hàng trở nên thú vị hơn. 

Đánh giá xe Toyota Innova 2022 về trang bị an toàn

Toyota Innova 2022 được trang bị khá nhiều tính năng an toàn như hệ thống chống bó cứng phanh ,đèn báo phanh khẩn cấp, cảm biến lùi, cột lái tự đổ, khung xe GOA, mốc ghế an toàn cho trẻ em, hệ thống phân phối lực điện tử, hệ thống 7 túi khí và hệ thống dây đai an toàn giúp cho xe hoạt động ổn định đảm bảo an toàn tính mạng của khách hàng.

Thông số cơ bản

Kích thước tổng thể DxRxC 4735x1830x1795
Dung tích xy lanh 1.998cc
Động cơ 2.0L I4 Dual VVT-i
Công suất cực đại 102/5600
Mô-men xoắn cực đại 183
Khoảng sáng gầm 178
Bán kính vòng quay tối thiểu 5.4
Mức tiêu thụ nhiên liệu 9L
Xuất xứ Lắp ráp
Hộp số Số tay 5 cấp
Chỗ ngồi 07

Tiện nghi

Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay
 Trợ lực tay lái
 Điều hòa trước
 Điều hòa sau
 Phanh tay điện tử :
 Gương gập điện :
 Hệ thống âm thanh
 Cửa kính ghế lái
 Kết nối bluetooth
 Đầu cắm USB
 Màn hình LCD
Hệ thống loa 6

An toàn

Túi khí 7
 Chống bó cứng phanh (ABS)
 Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
 Cân bằng điện tử (ESP)
 Phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
 Camera lùi
 Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau

Thông số kỹ thuật

Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 55
Kích thước lốp 205/65R16
Hệ thống treo trước Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên

Nội thất

Chất liệu nội thất Nỉ